Chống thấm một thành phần gốc xi măng.
|
|
|
Vữa không co ngót công hiệu cao
|
|
|
Lớp bảo vệ bê tông gốc acrylic một thành phần.
|
|
|
Là hợp chất tạo thành lớp màng phía dưới bê tông có tác dụng bịt kín và không bị hòa tan
|
|
|
Chống thấm tinh thể gốc xi măng
|
|
|
Vữa sửa chữa bê tông một thành phần
|
|
|
Màng chống thấm gốc xi măng hai thành phần
|
|
|
Hóa chất tạo màng chống thấm cho gạch, đá, gạch ngói…
|
|
|
Keo bơm vào vị trí nứt
|
|
|
Phụ gia chống thấm và tác nhân kết nối gốc polymer.
|
|
|
Dung dịch tăng cứng mặt sàn và chống bụi
|
|
|
|